Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Lôi Công |
|
Công dụng |
Linh thú gào lên gây 200% sát thương cho kẻ địch xung quanh chủ nhân và có xác suất gây choáng mục tiêu trong vòng 4 giây Tác động tối đa 6 mục tiêu. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Cộng Sinh |
|
Công dụng |
Linh thú giúp cho chủ nhân tăng 200 điểm Hấp Huyết trong vòng 5 giây. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Gào |
|
Công dụng |
Linh thú gào lên gây 300% sát thương cho kẻ địch xung quanh chủ nhân. Tác động tối đa 6 mục tiêu. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Xua Đuổi |
|
Công dụng |
Linh thú giúp chủ nhân xóa tất cả trạng thái xấu, tăng cường miễn dịch trong vòng 4 giây. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Thần Hựu |
|
Công dụng |
Linh thú giúp chủ nhân giảm 20% sát thương nhận phải, đồng thời tăng 20% phòng ngự trong vòng 5 giây. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Hỏa Công |
|
Công dụng |
Linh thú gào lên gây 220% sát thương cho kẻ địch xung quanh chủ nhân và có xác suất khiến kẻ địch bị thiêu đốt, duy trì 5 giây. Tác động tối đa 6 mục tiêu. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Băng Công |
|
Công dụng |
Linh thú gào lên gây 240% sát thương cho kẻ địch xung quanh chủ nhân và có xác suất khiến tốc độ di chuyển của kẻ địch giảm đi 50%, duy trì 5 giây. Tác động tối đa 6 mục tiêu. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Huyết Chủ |
|
Công dụng |
Linh thú giúp cho chủ nhân hồi Sinh lực bằng 100% sát thương của chủ nhân. |
Loại |
Kỹ năng chủ động |
![]() |
Tên |
Cuồng Huyết |
|
Công dụng |
Linh thú giúp cho chủ nhân gia tăng Sát thương 10% trong 5 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Cường Thân |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 100 điểm Phòng Ngự. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Cự Thuẫn |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 2000 điểm Kháng Bạo. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Cuồng Sát |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 100 điểm Xuyên Phòng Ngự |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Cầm Chân |
|
Công dụng |
Khi chủ nhân công kích có 20% xác suất giảm 15% tốc độ di chuyển của mục tiêu, duy trì 4 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Bảo Vệ |
|
Công dụng |
Khi chủ nhân chịu công kích có 20% xác suất tăng 10% chỉ số phòng ngự, duy trì 5 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Tập Trung |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 500 điểm Chính Xác. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Man Lực |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 1000 điểm Tất Sát. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Bá Lực |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 165 điểm Sát Thương Chuẩn. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Tàn Phá |
|
Công dụng |
Khi chủ nhân công kích mục tiêu có xác suất kèm thêm trạng thái xuất huyết cho mục tiêu, mỗi giây tổn thất điểm Sinh lực bằng 10% sát thương, duy trì 3 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Hư Nhược |
|
Công dụng |
Khi công kích có 20% xác suất khóa chiêu của đối thủ, duy trì 1 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Trì Độn |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 4000 điểm Sinh lực |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Thuấn Ảnh |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 500 điểm Né Tránh |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Kiên Cường |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 1000 điểm Đỡ Đòn |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Bất Ngờ |
|
Công dụng |
Khi chủ nhân công kích mục tiêu có xác suất kèm thêm cho mục tiêu hiệu quả choáng, duy trì 3 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Phá Phòng |
|
Công dụng |
Khi chủ nhân công kích có 20% xác suất giảm 10% chỉ số Phòng Ngự của đối thủ, duy trì 5 giây. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Tá Lực |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 200 điểm Sát Thương. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Giảo Hoạt |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 2000 điểm Bạo Kích. |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Hấp Huyết |
|
Công dụng |
Linh thú học hỏi, tăng cho chủ nhân 65 điểm Hấp Huyết |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Huyết Tế |
|
Công dụng |
Khi Sinh lực của chủ nhân giảm đến 30% trở xuống có xác suất kích phát hồi phục nhanh Sinh lực bằng 150% sát thương của chủ nhân |
Loại |
Kỹ năng bị động |
![]() |
Tên |
Mãnh Kích |
|
Công dụng |
Khi công kích có xác suất tăng cho chủ nhân hiệu quả tăng ích bằng 10% sát thương, duy trì 4 giây. |
Bình luận
0 bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.